Từ điển Thiều Chửu
厥 - quyết
① Thửa. ||② Phát quyết, khí nghịch lên chân tay đã lạnh gọi là quyết.

Từ điển Trần Văn Chánh
厥 - quyết
① Ngạt thở, hôn mê, bất tỉnh nhân sự, ngất: 昏厥 Ngất đi; ② (văn) Của anh ấy, của nó, kia, mình v.v.: 厥父 Cha nó; 乃殞厥身 Bèn chết thân mình (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú); 蓋天慾困我以降厥任 Có lẽ trời muốn làm ta khốn khổ để giao cho trách nhiệm (Bình Ngô đại cáo); ③ (văn) Bèn, nên (dùng như 乃, bộ 丿): 左丘失明,厥有“國語” Ông Tả Khâu bị mù, bèn làm ra sách "Quốc ngữ" (Sử kí: Thái sử công tự tự); ⑤ (văn) Moi, bới (dùng như 撅, bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厥 - quyết
Khí nghịch kéo lên — Chân tay lạnh ngắt — Trợ ngữ từ. Cũng dùng như chữ Kì 其, chữ Chi 之.


厥明 - quyết minh || 厥尾 - quyết vĩ ||